Đặc điểm nổi bật:
– Thân bồn cứng hơn với thiết kế lốc 5 gân kép phân bố đều trên thân bồn nâng cao độ cứng vững.
– Logo TAM Á mới sơn trực tiếp lên thân bồn và dập nổi tại đầu, đáy bồn tránh trường hợp hàng nhái, hàng giả.
– Thời gian bảo hành: 12 năm
– Kẹp chân đế cải tiến giúp bồn vững chắc, an toàn, chống nghiêng lật khi mưa bão.
– Khuy khóa cải tiến có chốt an toàn cho Nắp bồn, tránh bị mất nắp, an toàn vệ sinh cho nguồn nước.
– Chụp nhựa chống xước bồn giảm thiểu rủi ro khi vận chuyển lắp đặt.
– Chân bồn bằng Inox siêu bền, chịu lực tốt hơn, an toàn hơn khi sử dụng.
Ưu điểm:
– Nhẹ cho trần nhà.
– Sạch cho nước ăn.
– Linh động khi di chuyển.
– Bền bỉ với thời gian.
– Độ bền cao.
– Gọn nhẹ, không cồng kềnh và dễ di chuyển.
Các loại bồn:
– Sản phẩm với nhiều dung tích, kích thước để có thể phù hợp với vị trí lắp đặt và nhu cầu gia đình bạn cần sử dụng…
– Sản phẩm có hai kiểu bồn đứng và bồn ngang (bồn đứng phù hợp với vị trí để trên tâng thấp và chiếm diện tích gọn hơn ), bồn ngang ( phù hợp với vị trí để trên tầng cao để đảm bảo an toàn chắc chắn)
– Sản phẩm nhiều chủng loại để phù hợp với nhu cầu của từng gia đình.
Hướng dẫn lắp đặt:
Các Bước | Nội dung | Dụng cụ cần chuẩn bị | Hướng dẫn chi tiết |
(Bước 1) | Điều kiện lắp đặt:
Vị trí, mặt phẳng
|
Khi lắp đặt: Mặt bằng lắp đặt phải được đảm bảo:
-Phần chân đế phải đặt trên mặt phẳng cố định. -Phải chịu được tải trọng bồn khi chưa đầy nước và có hệ số an toàn. -Lưu ý lắp đặt phải tránh các vị trí có thể gây nguy hiểm như đường điện, cây, lắp sát mép tường… |
|
(Bước 2) | Hình ảnh dụng cụ đi kèm và dụng cụ lắp đặt | Van phao điện, Kìm điện, kìm mỏ vịt, kìm nước, cút kép mang sông,Cle, băng tan, tua vít, ốc vít, keo dán (máy hàn nhiệt). | Chuẩn bị đầy đủ các linh kiện phụ kiện, các dụng cụ hỗ trợ lắp đặt sẵn sàng với vị trí thuận tiện nhất như Cle, tua vít bắt chặt các ốc vít nối các thanh chân; kìm điện, kìm mỏ vịt, kìm nước. |
(Bước 3) | Cách nhận biết SP, nhận biết tem BH: logo, tem bảo hành | Sản phẩm Bồn nước TAM Á có Logo TAM A sơn trực tiếp lên thân bồn, dập nổi ở đầu – đáy bồn. | |
(Bước 4) | Kiểm tra xiết chặt lơ ra, vào, lơ xả: Xiết lơ vừa tay | Kìm mỏ vịt, kìm nước | Kiểm tra và xiết chặt các đầu nước vào, ra, xả cạn. Dùng kìm mỏ vịt, kìm nước xoay ngược chiều ren đồng hồ đến chặt ren. |
(Bước 5) | Đưa chân vào vị trí định vị: Đặt chân nghiêng tự do 2 chân tiếp xúc với mặt phẳng | Đặt chân nghiêng tự do 2 chân tiếp xúc với mặt phẳng | |
(Bước 6) | Khớp bồn với chân đế:
Đặt đáy bồn kê lên miệng chân dựng cả bồn và chân đế theo phương thẳng đứng. |
Khớp bồn với chân đế:
Đặt đáy bồn kê lên miệng chân dựng cả bồn và chân đế theo phương thẳng đứng.Thao tác nhẹ nhàng tránh va đập gây móp, xước thân bồn. |
|
(Bước 7) | Định vị bồn khớp vừa vặn với vành chân đế:
1 tay giữ bồn một tay giữ phần gân đơn ấn nhẹ sao cho gân đơn xập khít đều xung quanh với chân bồn |
Định vị bồn khớp vừa vặn với vành chân đế:
1 tay giữ bồn một tay giữ phần gân đơn ấn nhẹ sao cho gân đơn xập khít đều xung quanh với chân bồn |
|
(Bước 8) | Bắt gá vít định vị | Ốc vít, miếng gá, cle | Sau đó Xoáy chặt các gá vít để cố định bồn với chân đế tránh gió, thiên tai gây đổ bồn. |
(Bước 9) | Khoan lỗ vít nở cố định với nền: Đặt chân vào vị trí lấy dấu lỗ vít nở ở đế chân, khoan lỗ chờ theo đánh dấu. | Khoan, Vít nở, cle | Đánh dấu vị trí các chân cần đặt, dùng mũi khoan bê tông khoan lỗ bắt vít nở cố định chân với mặt phẳng tiếp xúc để cố định chân đế với bồn tránh các nguy cơ gây nguy hiểm. |
(Bước 10) | Hoàn thành lắp đặt | Đến đây chúng ta đã hoàn thành lắp đặt bồn nước inox trên mặt phẳng cố định. |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN NGANG |
|||||
Chủng loại |
Đường kính thân bồn (mm) |
Chiều dài thân bồn (mm) |
Chiều cao cả chân (mm) |
Chiều rộng cả chân (mm) |
Chiều dài bồn (mm) |
VM500 |
760 |
950 |
910 |
810 |
1170 |
VM700 |
760 |
1170 |
910 |
810 |
1390 |
VM1000 |
960 |
1170 |
1130 |
1010 |
1490 |
VM1200 |
980 |
1170 |
1220 |
1010 |
1510 |
VM1300 |
1030 |
1170 |
1220 |
1190 |
1520 |
VM1500 |
1200 |
1170 |
1440 |
1250 |
1510 |
VM2000 |
1200 |
1430 |
1440 |
1250 |
1790 |
VM2000 |
1380 |
1170 |
1620 |
1450 |
1830 |
VM2500 |
1200 |
1750 |
1440 |
1250 |
2090 |
VM2500 |
1380 |
1450 |
1620 |
1450 |
1830 |
VM3000 |
1380 |
1750 |
1620 |
1450 |
2130 |
VM4000 |
1420 |
2200 |
1660 |
1500 |
2580 |
VM5000 |
1420 |
2780 |
1660 |
1500 |
3160 |
VM10.000 |
1700 |
4180 |
1940 |
1810 |
4680 |
VM20.000 |
1700 |
8430 |
1940 |
1810 |
9130 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.